Home / Kinh Doanh / báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh tiếng anh Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh tiếng anh 24/03/2022 Các thành phần trong báo cáo Kết quả khiếp doanhBáo cáo hiệu quả kinh doanh, hay có cách gọi khác là bảng report lãi lỗ, chỉ ra sự cân đối giữa các khoản thu nhập (doanh thu) và giá thành trong từng kỳ kế toán. Bảng report này phản ảnh tổng hợp tình trạng và kết quả hoạt động sản xuất marketing theo từng một số loại trong một thời kỳ kế toán và tình hình tiến hành nghĩa vụ đối với nhà nước. Báo cáo còn được thực hiện như một bảng lí giải để chú ý doanh nghiệp sẽ hoạt động thế làm sao trong tương lai.Dưới đấy là một số tự vựng chính giúp đỡ bạn hiểu sâu hơn một "Income statement" của một công ty nước ngoài.Consolidated statements of earnings and retained earnings: báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh và lợi nhuận giữ giàng tổng hợpStatements of consolidated earnings: report kết trái sản xuất kinh doanh tổng hợpNet sales: Doanh thu bán hàng ròngGross profit: Lãi gộpSelling and administrative expenses: chi phí cai quản và chào bán hàngAdvertising expenses: chi tiêu quảng cáoLease payments: thanh toán tiền thuêDepreciation & amortization: Khấu haoRepairs and maintenance: giá cả sửa chữa và bảo dưỡngOperating profit: Lãi từ chuyển động kinh doanhOther income: thu nhập khácInterest income: các khoản thu nhập từ lãi tiền gửiInterest expense: ngân sách lãi vayEarnings before taxes: thu nhập trước thuếIncome taxes: Thuế thu nhậpNet earnings: thu nhập ròngEarnings per common share: thu nhập cá nhân trên cp thườngStatements of consolidated retained earnings: report lợi nhuận giữ lạiRetained earnings at beginning of year: Lợi nhuận giữ gìn vào đầu nămNet earnings: thu nhập cá nhân ròngCash dividends: Cổ tứcRetained earnings at over of year: Lợi nhuận giữ lại vào cuối nămBạn cũng đều có thể tham khảo thêm về tự vựng trong BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN với BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ.Theo Homeclass